Cat's eye Kitten & Cat thức ăn hạt cho mèo mọi độ tuổi
156,000₫
Thức ăn hạt khô cho mèo mọi lứa tuổi
Hạt khô Cá biển
Thành phần nguyên liệu:
Bột cá hồi, Bột Cá trắng đại dương, Đậu Hà Lan, Protein đậu, Tinh bột đậu, Dầu hạt cải (được bảo quản bằng hỗn hợp Tocopherols), Trứng khô, Hương vị tự nhiên, Hạt lanh, Xơ hạt đậu, Táo khô, Quả việt quất khô, Quả nam việt quất khô, Cà rốt khô, Rau bina khô, Kali clorua, Choline clorua, Taurine, L-Lysine, DL-Methionine, Calclium Sulfate, L-Carnitine, Beta-Carotene, Bổ sung Vitamin A, Bổ sung Vitamin D3, Bổ sung Vitamin E, Kẽm Sulfate, Ferrous Sulfate, Niacin, Axit Folic, Biotin, Mangan Sulfate, Copper Supfate, Calcium Pantothenate, Thiamine Mononitrate, Pyridoxine Hydrochloride, Bổ sung Riboflavin, L-Ascorbyl-2-Polyphosphate (nguồn cung cấp Vitamin C), Kẽm Proteinate, Mangan Proteinate, Copper Proteinate, Canxi Iodate, Natri Selenite, Vitamin Bổ sung B12, Chiết xuất Yucca Schidigera, Chiết xuất Hương thảo, Sản phẩm lên men Enterococcus Faecium khô, Sản phẩm lên men Lactobacillus Casei khô, Sản phẩm lên men Lactobacillus Acidophilus khô.
Dinh dưỡng
Chất đạm, tối thiểu 40.00%
Chất béo, tối thiểu 18.00%
Chất xơ, tối đa 3.00%
Độ ẩm, tối đa 10.00%
Docasahexaenoic Acid (DHA), tối thiểu 0.05%
Canxi, tối thiểu 1.20%
Phosphorus, tối thiểu 1.00%
Magiê, tối đa 0.10%
Taurine, tối thiểu 0.20%
Vitamin E, tối thiểu 300 IU/kg
Ascorbic Acid (Vitamin C), tối thiểu 100 mg/kg*
Omega-6 Acids, tối thiểu 3.45%*
Omega-3 Acids, tối thiểu 2.00%*
*Không được công nhận bởi Hiệp hội AAFCO dành cho mèo trưởng thành.
Hàm lượng calo: (M.E. tính toán) 3,800 kcal/kg, 400 kcal/cup
Carbohydrates: 17.5%
Sử dụng biểu đồ làm hướng dẫn và điều chỉnh khi cần thiết để duy trì cân nặng thích hợp. Khẩu phần cho ăn có thể thay đổi tùy theo độ tuổi, giống, khí hậu và tính khí. Tham khảo ý kiến bác sĩ thú y của bạn. Nước sạch là cần thiết và luôn nên sẵn sàng mọi lúc.
Mèo con |
|||
Số tháng tuổi |
1 – 2 tháng |
2 – 6 kg |
6 – 12 kg |
Gram mỗi ngày |
35 - 45g |
45 - 100g |
100 - 135g |
Mèo trưởng thành |
|||||
Cân nặng mèo |
2 – 3 kg |
3 – 4 kg |
4 – 5 kg |
5 – 7 kg |
7 – 9 kg |
Gram mỗi ngày |
35 – 45g |
45 – 90g |
90 – 100g |
100 – 135g |
135 - 200g |
LƯU TRỮ: Lưu trữ sản phẩm ở nơi khô thoáng