Một gói bột 6 oz. (170g) có thể pha được khoảng 30 oz. (887ml) sữa lỏng sau khi pha tỷ lệ 1: 2.
Một hộp bột 12 oz. (340g) có thể pha được khoảng 60 oz. (1.774ml) sữa lỏng sau khi pha tỷ lệ 1: 2.
Một hộp bột 28 oz. (794g) có thể pha được khoảng 140 oz. (4.140ml) sữa lỏng sau khi pha tỷ lệ 1: 2.
Một túi bột 5 lb (2.2kg) có thể pha được khoảng 400 oz. (11.829ml) sữa lỏng sau khi pha tỷ lệ 1: 2.
Hướng dẫn cho ăn
Mèo con dưới 6 tuần tuổi
Tất cả mèo con nên sử dụng sữa mẹ trực tiếp trong ít nhất 2 ngày, nếu có thể. Sữa non cung cấp thêm dinh dưỡng và miễn dịch tạm thời chống lại một số bệnh ở mèo. Giữ ấm toàn bộ sữa KMR sau phi pha ở nhiệt độ phòng hoặc nhiệt độ cơ thể trước khi cho mèo ăn.
Cho mèo con ăn 2 muỗng teaspoon (30ml) sữa lỏng KMR mỗi 4 oz. (115g) trọng lượng cơ thể hàng ngày. Lượng thức ăn hàng ngày nên được chia thành các phần bằng nhau mỗi lần cho ăn. Nhu cầu của mỗi mèo con sẽ khác nhau và số lượng này có thể phải tăng hoặc giảm, tùy thuộc vào từng cá thể mèo. Mèo con nhỏ và / hoặc yếu nên được cho ăn mỗi 3 đến 4 giờ một lần. Mèo con lớn hơn có thể được cho ăn mỗi 8 giờ. Cân mèo con hàng ngày để đảm bảo cho ăn đầy đủ. Tham khảo ý kiến bác sĩ thú y của bạn để được tư vấn thêm.
Bộ dụng cụ cho ăn PetAg 2 oz. (60ml) Small Animal Nurser (được bán riêng) thích hợp để nuôi hầu hết mèo con cho đến khi mèo con đủ tuổi bắt đầu cung cấp sữa KMR trong một chiếc đĩa hoặc chén.
Trong tuần tuổi thứ 6, bạn có thể sử dụng KMR 2step để mèo bắt đầu tập ăn thức ăn đặc. Sử dụng KMR 2step sẽ cho phép mèo con dần dần được chuyển sang thức ăn dạng đặc/cứng hơn.
Mèo mẹ đang mang thai và cho con bú
Cho ăn 2 muỗng cà phê (4g) bột KMR mỗi 5 lbs. (2.2kg) trọng lượng cơ thể hàng ngày.
Mèo trong độ tuổi trưởng thành, mèo yếu bệnh thiếu dinh dưỡng hoặc đang ttrong thời gian phục hồi
Cho ăn 1 muỗng cà phê (2g) bột KMR mỗi 5 lbs. (2.2kg) trọng lượng cơ thể hàng ngày bằng cách rải bột sữa lên mặt trên cùng của thức ăn.
Bảo quản
Hộp bột chưa mở nên được giữ ở nơi khô ráo, thoáng mát. KMR đã pha loãng phải được giữ lạnh trong tối đa 24 giờ. Hộp bột đã mở giữ lạnh ngăn mát đến 3 tháng, hoặc có thể được đông lạnh đến 6 tháng.
THÔNG TIN DINH DƯỠNG
Thành phần
Casein, dầu thực vật (được bảo quản bằng hỗn hợp tocopherols), sữa tách kem, kem, whey protein cô đặc, dicalcium phosphate, lecithin, choline clorua, L-arginine, kali clorua, magiê sulfat, dextrose, maltodextrin monopotali photphat, vitamin A, riboflavin, sản phẩm lên men Lactobacillus casei, sản phẩm lên men Lactobacillus, protein đồng, vitamin D3, niacin, fructooligosaccaride (FOS), natri silico aluminate, canxi, pantothenate, vitamin E, kẽm sulfat, thiamine hydrochloride, pyridoxine hydrochloride, tricalcium phosphate, dipotali phosphate, canxi iodate, mangan sulfate, axit folic, biotin, vitamin B12.
Phân tích dinh dưỡng
Protein, tối thiểu .................................... .... ...... ... 42,0%
Chất béo, tối thiểu ........................... .... ............ .. 25,0%
Chất xơ, tối đa ...... 0,0%
Độ ẩm, tối đa ... ... ...... 5.0%
130.000 Colony Forming Units (CFU) mỗi gram bột (Lactobacillus casei *, Lactobacillus fermentum *, Lactobacillus acidophilus *, Lactobacillus plantarum *, Enterococcus faecium *, Bifidobacterium bifidum *, Pediococcus acidilactici *)
* Không được công nhận là một chất dinh dưỡng thiết yếu trong hồ sơ dinh dưỡng thức ăn cho mèo của AAFCO
Hàm lượng calo (ME) là 740 kcal / kg hoặc 11,1 kcal / Tbs khi được pha lỉ lệ 1: 2.
Sản phẩm này chỉ dành cho cho ăn không thường xuyên hoặc ăn bổ sung. Không dùng cho người.